BÁO GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ
Từ 3.600.000 /m2

 

1. VẬT TƯ SỬ DỤNG:

Sắt thép Việt Nhật hoặc Pomina
Xi măng Insee (Holcim) – Hà Tiên (Insee cho công tác bê tông. Hà Tiên cho công tác xây tô)
Gạch Tuynel nhà máy Tân Uyên – Bình Dương ( Tám Quỳnh, Thành Tâm, Phước Thành…)
Đá Hóa An (Đá 1×2 cho công tác bê tông và đá 4×6 cho công tác lăm le móng)
Cát rửa (Cát hạt lớn cho công tác bê tông,cát mi cho công tác xây tô)
Bê tông : trộn máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm ( tùy quy mô công trình và điều kiện vị trí thi công)
Ống cấp thoát nước PVC Bình Minh
Ống cấp nước nóng PPR Bình Minh.
Dây điện cáp Cadivi
Dây cáp mạng Cat-5
Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT : Vega
Ống ruột gà luồn dây điện âm tường : Vega
Hóa chất chống thấm : Kova CT11A – Sika Latex

2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH:

Móng băng : Tính 50% diện tích
Móng cọc : Tính 50% diện tích
Tầng hầm sâu  đến  1.2m so với cao độ vỉa hè, tính 150% diện tích
Tầng hầm sâu 1.2m đến  1.7m so với cao độ vỉa hè, tính 170% diện tích
Tầng hầm sâu 1.7m đến  2.0m so với cao độ vỉa hè, tính 200% diện tích
Tầng trệt tính 100% diện tích.
Tầng lầu: tính 100% diện tích
Sân trước, sân sau ( trường hợp có đài cọc, đà kiềng, xây tường, lát gạch nền) : dưới 20m2 tính 100%, dưới 30m2 tính 70%, trên 30m2 tính 50%
Sân thượng phần có mái che tính 100%, phần không mái che tính 50%
Ô trống trong nhà: dưới 8m2 tính như sàn bình thường, trên 8m2 tính 70%
Mái BTCT không lát gạch nền tính 50% diện tích, mái BTCT có lát gạch nền tính 65% diện tích
Mái tole : tính 30% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ xà gồ sắt và tole lợp)
Mái ngói hệ vì kèo sắt: tính 70% diện tích theo chiều nghiêng mái (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp)
Mái BTCT dán ngói : tính 100% diện tích theo chiều nghiêng mái (bao gồm toàn bộ rui, mè và ngói lợp)

3. HÌNH ẢNH VẬT TƯ:

4. CÁC HẠNG MỤC CUNG CẤP CẢ NHÂN CÔNG & VẬT TƯ THÔ:

Tổ chức công trường, láng trại cho công nhân, kho bãi
Dọn dẹp, vệ sinh, phát quang mặt bằng, định vị mặt bằng, cốt cao độ
Đào đất, lấp đất móng, hầm phốt, hố ga
Đổ đất dư, đổ xà bần trong quá trình xây nhà
Thi công móng (nếu là móng cọc: từ đầu cọc ép, cọc khoan nhồi trở lên)
Thi công BTCT dầm, sàn, vách tầng hầm (nếu có)
Thi công BTCT móng, cổ cột, đà kiềng
Thi công hầm phốt, hố ga, bể đựng bồn nước ngầm
Thi công BTCT cột, BTCT dầm sàn các tầng, đà lanh tô, mái BTCT (nếu có)
Đổ BTCT cầu thang, xây bậc bằng gạch
Xây tô tường bao, tường ngăn, vách theo bản vẽ thiết kế
Thi công hệ xà gồ thép để lợp mái (nếu có)
Lắp đặt hệ thống đường dây âm tường (điện, cáp TV, cáp ADSL, cáp điện thoại) trong đó không bao gồm hệ thống mạng LAN, hệ thống chống sét, hệ thống ống máy lạnh, điện 3 pha.
Lắp đặt ống cấp & thoát nước.
Đào đất & Lắp đặt hệ thống thoát nước thải.

5. CÁC HẠNG MỤC THI CÔNG PHẦN NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
Nhân công ốp lát gạch, gạch len chân tường, ốp gạch trang trí mặt tiền, nhà vệ sinh
Nhân công bả trét sơn nước toàn bộ nhà
Nhân công chống thấm WC, ban công, sân thượng
Nhân công lợp tôn, ngói mái (nếu có)
Nhân công dọn dẹp vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao.
Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh (Lavabo, bàn cầu, chậu rửa chén, và các phụ kiện)
Nhân công lắp đặt thiết bị điện (mặt, công tắc, ổ cắm, CB) & đèn chiếu sáng

GÓI THI CÔNG HOÀN THIỆN

Phần hoàn thiện dao động từ 2.200.000đ/m2 – 3.200.000đ/m2 trở lên tùy vào khối lượng và chủng loại vật tư hoàn thiện.Sau khi hoàn chỉnh phần thiết kế nội, ngoại thất chúng tôi sẽ dựa vào bản vẽ để bóc khối lượng và báo giá cụ thể theo khối lượng và chủng loại vật tư cho khách hàng.